🔍
Search:
TẬP LUYỆN
🌟
TẬP LUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익히다.
1
LUYỆN TẬP, TẬP LUYỆN:
Lặp lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘.
1
SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN:
Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
무엇을 연습할 수 있도록 필요한 시설을 갖추어 놓은 장소.
1
KHU LUYỆN TẬP, KHU TẬP LUYỆN:
Nơi được trang bị thiết bị cần thiết để có thể tập luyện cái gì đó.
-
Động từ
-
1
무엇이 잘될 수 있도록 반복되어 익혀지다.
1
ĐƯỢC LUYỆN TẬP, ĐƯỢC TẬP LUYỆN:
Được lặp lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히다.
1
RÈN LUYỆN, TẬP LUYỆN:
Lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2
가르쳐서 익히게 하다.
2
HUẤN LUYỆN:
Dạy và làm cho quen thuộc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘.
1
SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN:
Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2
가르쳐서 익히게 함.
2
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự dạy bảo và làm cho trở nên quen thuộc.
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등이 되풀이되어 익혀지다.
1
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC TẬP LUYỆN:
Tư thế cơ bản hay động tác... được lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
2
배워서 익히게 되다.
2
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN:
Học và trở nên quen thuộc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이는 일.
1
SỰ TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Việc rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2
어떤 목적을 이루기 위한 활동.
2
SỰ VẬN ĐỘNG:
Sự hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루는 일.
3
THỂ THAO:
Việc di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4
물체가 시간의 흐름에 따라 하는 어떤 활동이나 움직임.
4
SỰ VẬN ĐỘNG:
Sự hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian của vật thể.
-
Danh từ
-
1
주로 몸의 힘을 기르기 위해 하는 운동.
1
SỰ TẬP LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN, SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc vận động chủ yếu để rèn sức mạnh của cơ thể.
-
Danh từ
-
1
몹시 강하게 하는 훈련.
1
SỰ KHỔ LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN VẤT VẢ, SỰ TẬP LUYỆN CAO ĐỘ:
Sự tập luyện một cách rất mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이다.
1
TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2
어떤 목적을 이루기 위한 활동을 하다.
2
VẬN ĐỘNG:
Hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루다.
3
CHƠI THỂ THAO, THI ĐẤU THỂ THAO:
Di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4
물체가 시간의 흐름에 따라 어떤 활동을 하거나 움직이다.
4
VẬN ĐỘNG:
Vật thể hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian.
-
Danh từ
-
1
가르쳐서 몸과 마음을 굳세게 함.
1
SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN:
Việc dạy dỗ để làm cơ thể và tinh thần mạnh mẽ.
-
2
학교에서 가르치는 군사 훈련.
2
TẬP QUÂN SỰ:
Huấn luyện quân sự được dạy ở trường học.
-
3
군인에게 군사 지식이나 기술을 가르치는 훈련.
3
SỰ HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ, SỰ TẬP LUYỆN QUÂN SỰ:
Việc dạy kỹ thuật hay tri thức quân sự cho quân nhân.
🌟
TẬP LUYỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몹시 강하게 하는 훈련.
1.
SỰ KHỔ LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN VẤT VẢ, SỰ TẬP LUYỆN CAO ĐỘ:
Sự tập luyện một cách rất mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 연습할 수 있도록 필요한 시설을 갖추어 놓은 장소.
1.
KHU LUYỆN TẬP, KHU TẬP LUYỆN:
Nơi được trang bị thiết bị cần thiết để có thể tập luyện cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
역도나 근육 단련 훈련을 할 때 쓰는, 쇠막대기 양쪽에 무거운 쇳덩이가 달린 운동 기구.
1.
THANH TẠ:
Dụng cụ tập thể dục thể thao có gắn hai đầu hai quả tạ sắt, sử dụng khi tập luyện cử tạ hoặc sức bền cơ bắp.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기술이나 지식을 익히기 위해 연습하는 사람.
1.
THỰC TẬP SINH:
Người tập luyện để thành thạo với tri thức hay kĩ thuật nào đó.
-
2.
음악이나 연기, 운동 등의 분야에서, 전문적으로 활동하기 위해 특정 단체에 소속되어 연습을 하며 준비하는 사람.
2.
NGƯỜI TẬP SỰ:
Người thuộc về một tổ chức nhất định và tập luyện, chuẩn bị để có thể hoạt động một cách chuyên nghiệp trong lĩnh vực âm nhạc, phim kịch, thể thao v.v...